VAY VỐN BỔ SUNG KINH DOANH
Vay kinh doanh là hình thức vay vốn nhằm mục đích hỗ trợ số tiền lớn cho các kế hoạch và hoạt động kinh doanh sắp tới. Vay vốn kinh doanh không cần thế chấp sẽ giúp người vay nhanh chóng có được số tiền cần để bắt tay vào kinh doanh tạo ra lợi nhuận.
Lợi ích của khách hàng
- Khách hàng là hộ kinh doanh, hoặc chủ doanh nghiệp được hỗ trợ vay vốn để bổ sung kinh doanh với lãi suất ưu đãi nhất hệ thống
- Xử lý và trả kết quả hồ sơ trong 1 TIẾNG
- Chấp nhận hồ sơ khó
- Hạn mức vay 30 TỶ
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu, phương án vay
- Không bảo hiểm, phí định giá
- Không phạt khi trả nợ trước hạn.
- Hỗ trợ vay thế chấp nhà diện tích nhỏ dưới 30 m2, hẻm nhỏ dưới 2 mét vẫn có thể vay tiền thế chấp.
- Chính sách trả góp lãi linh hoạt theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Hỗ trợ chứng minh tài chính lên đến 1000 TỶ
- Hỗ trợ làm thẻ tín dụng hạn mức 100 TRIỆU – 1 TỶ chỉ với CCCD
Đối tượng & Điều kiện
- Các cá nhân, doanh nghiệp đang có nhu cầu vay để mở rộng kinh doanh hoặc duy trì hoạt động kinh doanhKhách hàng từ 18 tuổi trở lên và không vượt quá 80 tuổi tại thời điểm hết hạn khoản vayCó nguồn thu ổn định, đủ khả năng trả nợ cho ngân hàng
Thủ tục & Hồ sơ đăng ký
- Giấy đề nghị vay vốnCMND / Hộ Khẩu / Giấy chứng nhận tạm trú / Hộ chiếuHồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn (Nếu có)
Ngân hàng tốt nhất
Ngân hàng | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Hạn vay tối thiểu | Hạn vay tối đa |
![]() Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
|
6.6% | 100% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBANK)
|
6.8% | 90% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MARITIME BANK)
|
6.8% | 90% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB BANK)
|
6.9% | 85% | 1 năm | 35 năm |
![]() Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam
|
7% | 75% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
|
7% | 70% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (VIETINBANK)
|
7% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng SHINHAN BANK
|
7% | 70% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP MTV WOORI Việt Nam (WOORI BANK)
|
7% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân Hàng Dầu Khí Toàn Cầu (GPBANK)
|
7% | 70% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn (AGRIBANK)
|
7% | 100% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (SACOMBANK)
|
7% | 100% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
|
7.2% | 70% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK)
|
7.2% | 75% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (TECHCOMBANK)
|
7.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (CB Bank)
|
7.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
|
7.6% | 75% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình (ABBank)
|
7.8% | 90% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Á Châu (ACB)
|
7.9% | 100% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn (SCB)
|
7.9% | 100% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK)
|
8% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Thương mại Đại Dương (OCEAN BANK)
|
8% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank)
|
8% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Campuchia (BIDC BANK)
|
8.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HONGLEONG BANK)
|
8.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)
|
8.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng Citibank Việt Nam (Citibank)
|
8.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng United Overseas Bank (UOB BANK)
|
8.7% | 75% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Phát Triển TPHCM (HD BANK)
|
9% | 85% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Nam Á (NAM A BANK)
|
9% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Việt Á (VIETABANK)
|
9.2% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Đông Á (DONGA BANK)
|
9.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK)
|
9.5% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Kiên Long (KienlongBank)
|
10.8% | 80% | 1 năm | 30 năm |
![]() Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank)
|
11% | 80% | 1 năm | 30 năm |